Máy băm cỏ voi 9Z-6A với tính năng băm và đập dập những dòng cây cỏ như: Cỏ voi, cỏ sả, cỏ mulato, cỏ stylo… nguyên liệu sau lúc băm nhỏ sở hữu chiều dài khoảng 10 – 40 (mm), dùng làm thức ăn trực tiếp hoặc làm cho thức ăn dự trữ lâu dài cho: Bò, trâu, nai, hươu, ngựa… ngoài ra, máy còn băm truất phế phẩm nông, lâm nghiệp như: Cuống bông, cành cây nhỏ, vỏ cây, thân cây mía, cây ngô, tàu dừa, rơm, rạ… để làm cho phân bón hữu cơ, đệm lót sinh học, giá thể trồng cây, bầu trồng nấm…
Điểm mạnh của Máy băm cỏ voi 9Z-6A
– Máy băm làm được các mẫu nguyên liệu, ở cả dạng tươi và khô, giúp những nông trại xử lý nguồn thức ăn phong phú cho vật nuôi. tuy nhiên, chức năng băm phụ phẩm nông, lâm nghiệp của máy đã giúp bà con tận dụng được các nguyên liệu bỏ đi, mang lại trị giá kinh tế, đồng thời góp phần kiểm soát an ninh môi trường.
– Máy băm cỏ voi 9Z-6A hiện đại, khuông đỡ máy vững chắc, giúp máy khi vận hành ko bị rung lắc. sở hữu 4 bánh xe, máy tiện lợi chuyển di đến những vị trí sản xuất hoặc đưa vào kho chứa giữ, bảo quản.
– Máy sử dụng đơn thuần, dễ vận hành. Máy sở hữu hệ thống băng chuyển vận giúp tự động đưa vật liệu vào lô cuốn để băm.
– Máy sử dụng động cơ 7,5Kw mạnh mẽ, tốc độ trục chính lên tới 1450 (vòng/phút), lưỡi dao sắc bén, giúp băm cỏ sở hữu tốc độ nhanh. Năng suất đạt 2 – 3 tấn/giờ, đảm bảo năng lực cung ứng thức ăn chăn nuôi cho các trang trại lớn.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
– Cấu tạo của máy bao gồm các bộ phận: Mô tơ 7,5Kw, khuông máy, hòm băm nghiền (gồm 3 lưỡi dao, bộ lô cuốn), cửa nạp nguyên liệu băng vận tải điều khiển bằng hộp số, cửa ra sản phẩm, bánh xe.
– Nguyên lý hoạt động: Động cơ truyền vận động đến bộ băm nghiền, bộ lô cuốn. lúc nguyên liệu cho vào cửa nạp dạng băng vận tải sẽ được lô cuốn của máy, cuốn vào trong bộ dao băm giúp nguyên liệu được băm ra thành từng đoạn sở hữu độ dài từ 10 – 40 (mm). Sau chậm tiến độ đẩy vật liệu ra ngoài.
Thông số kỹ thuật:
Công suất động cơ | 7,5 (Kw) |
Nguồn điện | 380 (V) |
Tốc độ mô tơ | 1450 (Vòng/phút) |
Số lượng lưỡi dao | 3 (cái) |
Kích thước sản phẩm đầu ra | 10 – 40 (mm) |
Năng suất | 2 – 3 (tấn/giờ) |
Kích thước máy (D x R x C) | 2200 x 1700 x 2700 (mm) |
Trọng lượng (KĐC) | 400 (Kg) |