Giới thiệu về công nghệ buồng làm lạnh chân không
Buồng làm lạnh chân không được thiết kế để làm mát các sản phẩm có tỷ lệ bề mặt / thể tích cao, như rau diếp, cần tây… và các loại rau lá khác, từ nhiệt độ phòng đến 2-3°c trong thời gian 20 – 30 phút.
Nguyên lý hoạt động làm lạnh chân không dựa trên sự bốc hơi nhanh chóng độ ẩm từ sản phẩm khi chịu áp suất giảm trong buồng chân không kín. Buồng làm lạnh chân không làm mát sản phẩm nhanh chóng và đồng đều, ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật làm giảm chất lượng sản phẩm, kéo dài thời gian sử dụng lâu hơn gấp 4 – 6 lần tuổi thọ bình thường. Công nghệ làm lạnh chân không là công nghệ làm lạnh nhanh nhất và hiệu quả nhất hiện nay, được sử dụng làm phổ biến cho các loại rau củ, hoa quả, các loại hoa…Với công nghệ làm lạnh chân không này giúp cải tiến mãnh mẽ trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm cũng làm giảm tối đa những thiệt hại có thể xảy ra. Công nghệ này đang được các doanh nghiệp đầu tư và sử dụng rộng rãi, đặc biệt là những doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực rau củ và sản phẩm có giá trị cao.
Hệ thống buồng làm lạnh chân không cho rau củ quả KMS-1000 -2P
- Model: KMS-1000 -2P
- Kích thước buồng (mm): 1.400×2.600×2.200
- Công suất sử dụng: 1000kg/2 pallet
- Loại cửa: Cửa thủy lực
- Chất liệu: Thép không gỉ Q235
- Điện áp: : 220V-660V / 3P
- Công suất tiêu thụ điện: 89.8 kw
- Hệ thống làm mát: EVAPORATIVE COOLING
- Loại máy nén: BITZER
- Loại máy bơm chân không: LEYBOLD SV300
- Chất dung môi: R404a
- Sử dụng chuyên dụng bảo quản các loại rau, củ, quả và hàng nông sản…
Thông số kỹ thuật buồng làm lạnh chân không
A | Tên | Đơn vị | Kích thước (mm) |
1 | Thể tích buồng làm lạnh chân không | 1.400×2.600×2.200 | |
2 | Khối lượng bảo quản | 1000kg | 1 pallets |
3 | Thời gian làm lạnh | 15~30min | |
4 | Công suất làm mát | 89.81kw | |
5 | Tổng công suất | 37.7kw | |
6 | Công suất máy nén | 28.71kw | BITZER SCREW TYPE 1SET |
7 | Công suất dàn lạnh | 5.5kw | LEYBOLD SV300 3SETS |
8 | Độ bay hơi dàn ngưng | 1.1kw | |
9 | Điện áp | 3P-440V-60Hz | |
10 | Trọng lượng buồng | 8800kg | |
11 | Kích thước tổng thể | Tùy theo kết cấu | |
12 | Khoảng trống tối đa | ≤600Pa |
Hệ thống điều khiển bằng màn hình cảm hứng và bằng tiếng anh. Toàn bộ màn hình và các nút điều khiển đều được đóng khung, sơn. Hệ thống sẽ được sản xuất theo quy định CE. Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh. Bố trí tải pallet có dạng 1 × 6, có nghĩa là 6 pallet trong một dòng.Các thiết bị đều được sử dụng từ nhà cung cấp linh kiện hàng đầu bao gồm máy nén BITZER, linh kiện làm lạnh DANFOSS, linh kiện điện LS, bơm nước MINAMOTO và bơm chân không LEYBOLD. Đối với máy nén, chúng tôi áp dụng nhãn hiệu BITZER từ Đức.
Thiết bị kỹ thuật chính
A | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Thương hiệu | Xuất xứ |
1 | Máy nén | Cụm | 1 | Bitzer | Đức |
2 | Dàn lạnh | Dàn | 1 | Danfoss | Đan Mạch |
3 | Dàn ngưng bay hơi | Dàn | 1 | Yifeng | Đài Loan |
4 | Hệ thống hút nước | Bộ | 1 | Coldmax | Hồng Công |
5 | Hệ thống chân không | Bộ | 3 | Leybold | Đức |
6 | Hệ thống điều khiển | Bộ | 1 | LS | Nam Triều Tiên |
7 | Buồng chân không | Bộ | 1 | Coldmax | Hồng Công |
8 | Hệ thống cửa | Bộ | 1 | Lianyou | Hồng Công |
9 | Hệ thống cảm biến nhiệt | Bộ | 1 | LS | Nam Triều Tiên |
10 | Hệ thống cảm biến chân không | Bộ | 1 | Leybold | Đức |
11 | Hệ thống màn hình điều khiển | Bộ | 1 | Weinview | Đài Loan |
12 | Hệ thống phun sương | Bộ | 1 | Coldmax | Hồng Công |
Bảng so sánh bảo quản các loại sản phẩm
Sản phẩm | Sản phẩm không qua bảo quản (ngày) | Sản phẩm bảo quản thông thường (ngày) | Sản phẩm bản quản máy lạnh chân không (ngày) | Nhiệt độ bảo quản (°C) |
Măng tây | 2 | 14 – 21 | 3 – 4 | |
Cải mầm | 5 | 21 – 35 | 0.5 – 1.0 | |
Bắp cải | 14 | 8 – 30 | 30 – 180 | 0.5 – 1.0 |
Cà rốt | 14 | 28 – 180 | 0.5 – 1.0 | |
Súp lơ | 10 | 20 – 30 | 0.5 – 1.0 | |
Cần tây | 8 – 14 | 14 – 28 | ||
Bắp cải Trung Quốc | 0.5 – 1.0 | |||
Hoa khô | 27 | 35 | ||
Đậu Hà Lan | 4 | 40 | 0.5 – 1.0 | |
Tỏi tây | 30 – 45 | 45 – 60 | 60 – 90 | 0.5 – 10 |
Đỗ xanh | 4 – 7 | 30 | ||
Rau húng | 4 | 7 | ||
Dâu tây | 5 – 7 | 9 | 0.5 – 1.0 | |
Rau Bina | 4 | 7 – 10 | 10 – 14 | 0.5 – 1.0 |
Nấm | 2 – 3 | 3 – 5 | 5 – 10 | 0.5 – 1.0 |